Thực đơn
Thành_ủy_Thành_phố_Hồ_Chí_Minh Ban Chấp hành Đảng bộ Thành phố khóa XI (2020 - 2025)Bí thư Trung ương Đảng Ủy viên Trung ương Đảng Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | Ủy viên Thường vụ Thành ủy |
DANH SÁCH ỦY VIÊN CHÍNH THỨC KHÓA XI
STT | Họ và Tên | Năm sinh | Chức vụ cũ | Chức vụ hiện nay | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sử Ngọc Anh | 1964 | Giám đốc Sở Xây dựng | Giám đốc Sở Xây dựng | ||
2 | Trần Phước Anh | 1976 | Phó Giám đốc Sở Ngoại Vụ | Phó Giám đốc Sở Ngoại Vụ | ||
3 | Lê Hòa Bình | 1970 | Giám đốc Sở Xây dựng | Giám đốc Sở Xây dựng | ||
4 | Thiếu tướng Ngô Minh Châu | 1964 | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố | ||
5 | Tô Thị Bích Châu | 1969 | Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam TP.HCM | Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam TP.HCM | ||
6 | Bùi Xuân Cường | 1975 | Trưởng ban Quản lý Đường sắt đô thị TP.HCM | Trưởng ban Quản lý Đường sắt đô thị TP HCM | ||
7 | Nguyễn Mạnh Cường | 1979 | Bí thư Quận ủy Thủ Đức | Bí thư Quận ủy Thủ Đức | ||
8 | Lê Minh Dũng | 1965 | Bí thư Huyện uỷ Cần Giờ | Bí thư Huyện uỷ Cần Giờ | ||
9 | Nguyễn Văn Dũng | 1972 | Chủ tịch UBND quận 1 | Chủ tịch UBND quận 1 | ||
10 | Nguyễn Việt Dũng | 1965 | Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ | Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ | ||
11 | Đặng Minh Đạt | 1963 | Chánh Thanh tra Thành phố | Chánh Thanh tra Thành phố | ||
12 | Huỳnh Khắc Điệp | 1978 | Chánh Văn phòng Thành uỷ | Chánh Văn phòng Thành uỷ | ||
13 | Dương Anh Đức | 1968 | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố | ||
14 | Phạm Thị Hồng Hà | 1970 | Giám đốc Sở Tài chính | Giám đốc Sở Tài chính | ||
15 | Dương Ngọc Hải | 1967 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy | ||
16 | Nguyễn Hồ Hải | 1977 | Phó Bí thư Thành ủy | Phó Bí thư Thành ủy | ||
17 | Nguyễn Hữu Hiệp | 1967 | Trưởng ban Dân vận Thành ủy | Trưởng ban Dân vận Thành ủy | ||
18 | Nguyễn Văn Hiếu | 1976 | Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng Bí thư Quận ủy Quận 5 | Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng Bí thư Quận ủy Quận 5 | ||
19 | Võ Văn Hoan | 1965 | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố | ||
20 | Nguyễn Phước Hưng | 1968 | Bí thư Quận uỷ Quận 2 | Bí thư Quận uỷ Quận 2 | ||
21 | Phan Nguyễn Như Khuê | 1964 | Trưởng ban Tuyên giáo Thành ủy | Trưởng ban Tuyên giáo Thành ủy | ||
22 | Phạm Thành Kiên | 1971 | Bí thư Quận ủy Quận 3 | Bí thư Quận ủy Quận 3 | ||
23 | Nguyễn Thị Lệ | 1967 | Phó Bí thư Thành ủy Chủ tịch HĐND Thành phố Hồ Chí Minh | Phó Bí thư Thành ủy Chủ tịch HĐND Thành phố Hồ Chí Minh | ||
24 | Lê Thanh Liêm | 1963 | Phó Chủ tịch Thường trưc UBND Thành phố | Phó Chủ tịch Thường trưc UBND Thành phố | ||
25 | Thái Thị Bích Liên | 1973 | Bí thư Quận ủy Quận 4 | Bí thư Quận ủy Quận 4 | ||
26 | Lê Thị Huỳnh Mai | 1970 | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
27 | Nguyễn Thị Bạch Mai | 1971 | Phó Trưởng ban Thường trực ban Dân vận Thành ủy | Phó Trưởng ban Thường trực ban Dân vận Thành ủy | ||
28 | Huỳnh Cách Mạng | 1965 | Phó Trưởng ban Thường trực ban Tổ chức Thành ủy | Phó Trưởng ban Thường trực ban Tổ chức Thành ủy | ||
29 | Lê Duy Minh | 1972 | Cục trưởng Cục thuế TP.HCM | Cục trưởng Cục thuế TP.HCM | ||
30 | Lê Văn Minh | 1976 | Phó Trưởng ban Thường trực ban Tuyên giáo Thành ủy | Phó Trưởng ban Thường trực ban Tuyên giáo Thành ủy | ||
31 | Thiếu tướng Lê Hồng Nam | 1966 | Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh | ||
32 | Thiếu tướng Nguyễn Văn Nam | 1966 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh TPHCM | Tư lệnh Bộ Tư lệnh TPHCM | ||
33 | Trần Văn Nam | 1970 | Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Thành ủy | Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Thành ủy | ||
34 | Nguyễn Văn Nên | 1957 | Bí thư Trung Ương Đảng Chánh Văn phòng Trung Ương Đảng | Bí thư Trung Ương Đảng Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | ||
35 | Trần Hoàng Ngân | 1964 | Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển TP.HCM | Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển TP.HCM | ||
36 | Nguyễn Thanh Nhã | 1974 | Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc | Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc | ||
37 | Huỳnh Thanh Nhân | 1969 | Giám đốc Sở Nội vụ | Giám đốc Sở Nội vụ | ||
38 | Nguyễn Tấn Phát | 1977 | Giám đốc Học viện cán bộ TP.HCM | Giám đốc Học viện cán bộ TP.HCM | ||
39 | Lê Thanh Phong | 1967 | Chánh án Tòa án Nhân dân TPHCM | Chánh án Tòa án Nhân dân TPHCM | ||
40 | Nguyễn Thành Phong | 1962 | Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thành ủy, | Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thành ủy, | ||
41 | Phan Thị Thanh Phương | 1984 | Bí thư Thành đoàn TP.HCM | Bí thư Thành đoàn TP.HCM | ||
42 | Đại tá Nguyễn Sỹ Quang | 1970 | Phó Giám đốc Công an TP.HCM | Phó Giám đốc Công an TP.HCM | ||
43 | Trần Lưu Quang | 1967 | Ủy viên Trung ương Đảng Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | Ủy viên Trung ương Đảng Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | ||
44 | Trần Hoàng Quân | 1970 | Bí thư Huyện uỷ Bình Chánh | Bí thư Huyện uỷ Bình Chánh | ||
45 | Lê Hồng Sơn | 1965 | Giám đốc Sở Giáo dục & Đào tạo | Giám đốc Sở Giáo dục & Đào tạo | ||
46 | Lê Minh Tấn | 1963 | Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
47 | Hà Phước Thắng | 1976 | Chánh Văn phòng UBND TP.HCM | Chánh Văn phòng UBND TP.HCM | ||
48 | Lâm Đình Thắng | 1981 | Bí thư Quận uỷ quận 9 | Bí thư Quận uỷ quận 9 | ||
49 | Nguyễn Quyết Thắng | 1969 | Bí thư Huyện ủy Củ Chi | Bí thư Huyện ủy Củ Chi | ||
50 | Nguyễn Toàn Thắng | 1977 | Giám đốc Sở Tài nguyên - Môi trường | Giám đốc Sở Tài nguyên - Môi trường | ||
51 | Phan Thị Thắng | 1976 | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố | ||
52 | Trần Thế Thuận | 1967 | Giám đốc Sở Văn hóa - Thể thao | Giám đốc Sở Văn hóa - Thể thao | ||
53 | Võ Ngọc Quốc Thuận | 1967 | Bí thư Đảng ủy Khối Dân – Chính – Đảng | Bí thư Đảng ủy Khối Dân – Chính – Đảng | ||
54 | Trần Thị Diệu Thúy | 1977 | Chủ tịch Liên đoàn Lao động TP.HCM | Chủ tịch Liên đoàn Lao động TP.HCM | ||
55 | Tăng Chí Thượng | 1967 | Phó Giám đốc Sở Y tế | Phó Giám đốc Sở Y tế | ||
56 | Nguyễn Trần Phượng Trân | 1976 | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ TP.HCM | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ TP.HCM | ||
57 | Văn Thị Bạch Tuyết | 1976 | Phó Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội Thành phố | Phó Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội Thành phố | ||
58 | Đại tá Tô Danh Út | 1966 | Chỉ huy Trưởng Bộ đội Biên phòng Thành phố | Chỉ huy Trưởng Bộ đội Biên phòng Thành phố | ||
59 | Bùi Tá Hoàng Vũ | 1974 | Giám đốc Sở Công thương | Giám đốc Sở Công thương | ||
60 | Nguyễn Thanh Xuân | 1981 | Chủ tịch Hội Nông dân TP.HCM | Chủ tịch Hội Nông dân TP.HCM | ||
61 | Thiếu tướng Phan Văn Xựng | 1967 | Chính ủy Bộ Tư lệnh TPHCM | Chính ủy Bộ Tư lệnh TPHCM | ||
62 | Trần Kim Yến | 1969 | Bí thư Quận ủy Quận 1 | Bí thư Quận ủy Quận 1 |
Thực đơn
Thành_ủy_Thành_phố_Hồ_Chí_Minh Ban Chấp hành Đảng bộ Thành phố khóa XI (2020 - 2025)Liên quan
Thành Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố New York Thành Cát Tư Hãn Thành Vatican Thành nhà Hồ Thành phố (Việt Nam) Thành phố México Thành Long Thành tích các giải châu Âu của Manchester United F.C.Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Thành_ủy_Thành_phố_Hồ_Chí_Minh http://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/nhung-hanh-do... http://baochinhphu.vn/Hoat-dong-cua-lanh-dao-Dang-... http://baochinhphu.vn/Hoat-dong-cua-lanh-dao-Dang-... http://thanhnien.vn/thoi-su/bo-chinh-tri-phan-cong... http://vov.vn/chinh-tri/tphcm-co-tan-pho-bi-thu-th... http://news.zing.vn/ong-nguyen-thien-nhan-lam-bi-t... https://vnexpress.net/61-nguoi-trung-cu-ban-chap-h... https://vnexpress.net/ong-nguyen-van-nen-lam-bi-th... https://vnexpress.net/thoi-su/bi-thu-tinh-uy-tay-n... https://vnexpress.net/thoi-su/pho-bi-thu-thanh-uy-...